Characters remaining: 500/500
Translation

kết hợp

Academic
Friendly

Từ "kết hợp" trong tiếng Việt có nghĩagắn liền, nối liền hoặc phối hợp các yếu tố khác nhau để tạo thành một cái mới, giá trị hơn. Dưới đây một số cách hiểu sử dụng khác nhau của từ này:

1. Kết hợp trong nghĩa gắn liền, bổ sung cho nhau
  • Định nghĩa: Khi hai hoặc nhiều yếu tố được gắn liền với nhau để tăng cường, bổ sung cho nhau.
  • dụ:
    • "Trong giảng dạy, chúng ta cần kết hợp lý thuyết với thực hành để học sinh hiểu sâu hơn."
    • "Cần kết hợp lao động với giáo dục để phát triển toàn diện."
2. Kết hợp trong nghĩa làm thêm việc
  • Định nghĩa: Làm thêm một việc đó trong khi đang thực hiện một công việc chính.
  • dụ:
    • "Trên đường đi làm, tôi kết hợp ghé thăm một người bạn ."
    • "Khi đi mua sắm, tôi thường kết hợp mua đồ ăn với đồ dùng gia đình."
3. Kết hợp trong phép toán
  • Định nghĩa: Liên quan đến các quy tắc trong phép cộng hoặc phép nhân, cho phép thay thế các số hạng hoặc thừa số liên tiếp bằng tổng hoặc tích của chúng.
  • dụ:
    • "Trong toán học, chúng ta có thể kết hợp các số hạng lại với nhau để đơn giản hóa phép tính."
Các biến thể của từ "kết hợp"
  • Kết hợp (động từ): Làm cho hai hoặc nhiều thứ trở thành một.
  • Sự kết hợp (danh từ): Hành động hoặc quá trình kết hợp.
  • Kết hợp hài hòa: Nghĩa là kết hợp một cách cân đối, không xung đột.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Kết nối: Tương tự như kết hợp, nhưng thường dùng để chỉ sự liên lạc hoặc gắn bó.
  • Phối hợp: Mang nghĩa tương tự, nhưng thường nhấn mạnh vào sự làm việc cùng nhau để đạt được mục đích chung.
  • Liên kết: Cũng chỉ sự gắn bó giữa các yếu tố nhưng có thể mang ý nghĩa rộng hơn.
  1. đg. 1 Gắn với nhau để bổ sung cho nhau. Học kết hợp với hành. Kết hợp lao động với giáo dục. 2 (kng.). Làm thêm một việc nhân tiện khi làm việc chính. Trên đường đi, kết hợp ghé thăm một bạn . 3 (chm.). (Tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng.

Comments and discussion on the word "kết hợp"